Từ điển Thiều Chửu
楹 - doanh
① Cái cột, tính xem nhà có mấy gian gọi là kỉ doanh 幾楹.

Từ điển Trần Văn Chánh
楹 - doanh
① Cột nhà; ② (loại) Gian (nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楹 - doanh
Cái cột chính trong nhà. Cột nhà — Tiếng dùng để đếm số nhà cửa. Chẳng hạn Nhất doanh ( một ngôi nhà ) — Tên người, tức Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương ( 1770-1767 ), làm chúa từ 1740 tới lúc mất. Tác phẩm để lại có Kiền nguyên thi tập, gồm các bài thơ chữ Hán và chữ Nôm.


楹聯 - doanh liên ||